Có 1 kết quả:

凝滯 ngưng trệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngừng lại, không tiến được. ◇Giang Yêm 江淹: “Chu ngưng trệ ư thủy tân, Xa uy trì ư san trắc” 舟凝滯於水濱, 車逶遲於山側 (Biệt phú 別賦) Thuyền đình trệ nơi bến sông, Xe chậm trễ ở bên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại, không tiến được ( nói về công việc ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0